NỔI BẬT
Hyundai HD240 được thiết kế dựa trên triết lý: Hiệu suất cao, độ tin cậy cậy và hiệu quả kinh tế.
Bên cạnh các sản phẩm thuộc dòng xe tải nặng như Hyundai HD320, Hyundai HD210, Hyundai HD360 thì Hyundai HD240 là một sản phẩm vừa được Hyundai cho ra mắt thị trường. Phát huy các thế mạnh của các dòng xe đi trước cũng như cải thiện những điểm chưa phù hợp, HD240 có thể xem là một mẫu xe tải nặng gần như hoàn hảo của Hyundai với các đặc điểm về động cơ, thiết kế, nội ngoại thất…
Hyundai HD240 là một sự lựa chọn không thể tốt hơn cho các khách hàng có nhu cầu trang bị một chiếc xe tải để chuyên chở hàng hóa.
NGOẠI THẤT

Cabin

Cản trước

Ống dẫn khí

Cụm đèn pha trước

Bậc lên xuống bằng hợp kim nhôm

Tay nắm cửa
NỘI THẤT
Rộng rãi và tiện nghi
![]() Tay lái trợ lực | ![]() Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | ![]() Cần đi số |
![]() Ổ khóa điện có trang bị đèn báo | ![]() Hệ thống giải trí đặt trên trần xe. | ![]() Hộc để đồ trên cửa |
![]() Hộp đựng đồ trung tâm | ![]() Nút điều chỉnh hệ thống điều hòa không khí | ![]() Hệ thống điều hòa không khí |
ĐỘNG CƠ

HD240 được trang bị động cơ D6GA2E mạnh mẽ, bền bỉ.
Momen xoắn cực đại: 95 kg. m/ 1.400
Dung tích xy lanh: 5,899 cc

Cabin lật

Thiết bị phụ trợ
Đây là sản phẩm hoàn toàn mới của tập đoàn xe tải hàng đầu Hàn Quốc Hyundai vừa được cho ra mắt thị trường. HD240 là dòng xe tải hạng nặng 3 chân với tải trọng hàng hóa lớn đến 15 tấn.
Hyundai HD240 là dòng xe được nhập khẩu nguyên chiếc về thị trường Việt Nam với chế độ bảo hành được thực hiện bởi Hyundai Thành Công.
AN TOÀN
HD240
Khoảng nhô trước/sau | 1,285/ 2,530 |
D x R x C (mm) | 9,490 x 2,315 x 2,585 |
Vết bánh xe trước/sau | 1,935/ 1,800 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 5,695 (4,395 + 1,300) |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 9,5 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 210 |
Trọng lượng không tải (kg) | 5,360 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 24,450 |
Không tải phân bổ cầu trước | 2,990 |
Không tải phân bổ cầu sau | 2,370 |
Mã động cơ | D6GA |
Loại động cơ | 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp |
Dung tích công tác (cc) | 5.899 |
Công suất cực đại (Ps) | 255/ 2.500 |
Tỷ số nén | 17:1 |
Đường kính piston, hành trình xi lanh (mm) | 103 x 118 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 95/ 1.400 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 200 |
Hộp số | 6 số tiến, 1 số lùi |
Khả năng vượt dốc (tanθ) | 0.44 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 127 |
Trước | Treo phụ thuộc, nhíp lá |
Sau | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá |
Kiểu lốp xe | Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi |
Cỡ lốp xe (trước/sau) | 245/70R 19.5 18PR |
Hệ thống phanh hỗ trợ | Phanh khí xả |
Hệ thống phanh chính | Phanh tang trống, khí nén 2 dòng |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.